Tiếp nối thành công của City các thế hệ trước, tháng 11/2019, Honda City thế hệ thứ 5 được ra mắt lần đầu tiên trên thế giới tại thị trường Thái Lan đã nhanh chóng khẳng định vị thế dẫn đầu với doanh số đạt 39% thị phần trong phân khúc B (dữ liệu trong nửa đầu năm 2020) và trở thành mẫu xe bán chạy nhất của Honda Thái Lan.
Sau Thái Lan, Ấn Độ, Malaysia và Philippines, Việt Nam sẽ là thị trường thứ năm ra mắt Honda City thế hệ mới. Với mong muốn mang lại cho người dùng trong nước trải nghiệm hoàn toàn mới cùng mẫu xe này, Công ty Honda Việt Nam sẽ chính thức giới thiệu Honda City thế hệ thứ 5 tới khách hàng Việt Nam vào ngày 9 tháng 12 năm 2020 với ba phiên bản: RS, L, G cùng 6 lựa chọn màu sắc: Trắng ngà tinh tế, Ghi bạc thời trang, Titan mạnh mẽ, Đỏ cá tính, Xanh đậm cá tính và Đen ánh độc tôn (tùy phiên bản).
BẢNG GIÁ XE HONDA CITY ALL NEW 2021
LOẠI XE | GIÁ XE |
Honda City RS | 599.000.000 VNĐ |
Honda City L | 569.000.000 VNĐ |
Honda City G | 529.000.000 VNĐ |
Ở đâu rẻ – chúng tôi cam kết rẻ hơn
Ở đâu khuyến mãi khủng – chúng tôi cam kết khủng hơn
Ngoài ra sẽ có rất nhiều chương trình khuyến mãi, ưu đãi, quà tặng, chính sách giao xe nhanh…Chúng tôi không thể công khai trên Web mà chỉ có thể cung cấp cho những khách hàng trực tiếp gọi điện cho chúng tôi.
Luôn có giá đặc biệt cho khách gọi trực tiếp.
Đừng quyết định khi chưa gọi chúng tôi
Thế hệ thứ 5 của Honda City sở hữu nhiều nâng cấp vượt trội cả về thiết kế và tính năng.
Về thiết kế, Honda City mới gây ấn tượng với những thay đổi về ngoại thất: cụm đèn trước với dải đèn chạy ban ngày gắn liền với hai thanh chrome hai bên tạo thành một khối vững chắc ở đầu xe, đường gân dập nổi khỏe khoắn, mạnh mẽ chạy dọc thân xe và cụm đèn hậu LED lịch lãm phía sau; tất cả mang đến một diện mạo thanh lịch hoàn toàn mới. Đồng thời, Honda City thế hệ mới được thiết kế với trọng tâm xe được hạ thấp, mang đến một kiểu dáng đậm chất thể thao.
Về nội thất, so với phiên bản hiện tại, City mới có kích thước dài, rộng hơn, tạo ra một không gian rộng rãi nhất phân khúc cùng khoang để chân ấn tượng có được nhờ những thay đổi tinh tế trong thiết kế ngoại, nội thất.
Honda City thế hệ thứ 5 cũng sở hữu những nâng cấp về tiện nghi như màn hình giải trí trung tâm hiện đại hơn với kích thước tăng từ 6,8 đến 8 inch và thêm tính năng kết nối điện thoại thông minh Apple CarPlay và Android Auto.
Khoang lái xe Honda City hiện đại và cao cấp
Vô lăng bọc da thể thao
Bảng đồng hồ trung tâm dễ quan sát
Màn hình âm thanh 8inch cảm ứng
Về vận hành, Honda City thế hệ thứ 5 được trang bị động cơ 1.5L DOHC mới với công suất tối đa cao nhất phân khúc giúp chiếc xe có được khả năng vận hành mạnh mẽ với hiệu suất tiêu thụ nhiên liệu tối ưu, hứa hẹn cho người dùng trải nghiệm lái thú vị, vốn là đặc điểm làm nên thương hiệu Honda Ôtô. Bên cạnh đó, nhằm hỗ trợ người lái trên mọi hành trình, City mới được trang bị các tính năng an toàn chủ động và bị động tiên tiến như hệ thống túi khí, hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD), hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS), hệ thống phanh khẩn cấp (BA), hệ thống cân bằng điện tử (VSA), hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA), camera lùi,…Nhờ những tính năng này, Honda City thế hệ mới vinh dự được đánh giá đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao ASEAN NCAP (Chương trình đánh giá xe mới Đông Nam Á).
Đặc biệt, đây sẽ là lần đầu tiên Honda Việt Nam giới thiệu đến khách hàng phiên bản thể thao RS (Road Sailing) cho Honda City. Là sự kết hợp của phong cách thể thao và sự tiện dụng hàng ngày của một mẫu xe gia đình, Honda City mới phiên bản RS đại diện cho tinh thần thể thao và không ngừng chinh phục thử thách của Honda, luôn hướng đến sự năng động, phóng khoáng trong sáng tạo nhưng vẫn theo đuổi đỉnh cao của sự hoàn mỹ, tinh tế. Bản RS sở hữu những ưu thế vượt trội như vẻ ngoài thể thao phá cách, có được nhờ những chi tiết nổi bật: mặt ca-lăng sơn đen với logo RS dập nổi đầy cá tính, cụm đèn trước Full LED, bộ la-zăng hợp kim 5 chấu kép 16 inch sang trọng,… Ngoài ra, bản RS còn sở hữu những tiện nghi hàng đầu phân khúc như hệ thống âm thanh 8 loa, chức năng khởi động xe từ xa, lẫy chuyển số trên tay lái,…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HONDA CITY 2021
DANH MỤC | City G | City L | City RS |
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ | |||
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC i-VTEC 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | ||
Hộp số | Vô cấp CVT | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 119/6.600 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 145/4.300 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 40 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-Fi | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ÊC R 101 (00) Được kiểm tra và phê duyệt bở phòng chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục đăng kiểm Việt Nam Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật xe. |
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 5,68 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 7,29 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 4,73 | ||
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG | |||
Số chỗ ngồi | 05 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.553 x 1.748 x 1.467 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.495/1.483 | ||
Cỡ lốp | 185/60R15 | 185/55R16 | 185/55R16 |
La – zăng | Hợp kim/15 inch | Hợp kim/16 inch | Hợp kim/16inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 134 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (toàn thân) (m) | 5 | ||
Khối lượng bản thân (kg) | 1.117 | 1.124 | 1.134 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1.580 | 1.580 | 1.580 |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Phanh trước | Phanh đĩa | ||
Phanh sau | Phanh tang trống | ||
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | |||
Trợ lực lái điện (EPS) | Có | Có | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | Có | Có |
Ga tự động (Cruise Control) | Không | Có | Có |
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | Có | Có |
Chức năng hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có | Có | Có |
Chế độ lái thể thao kết hợp lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Không | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
NGOẠI THẤT | |||
Cụm đèn trước | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen Projector | Halogen Projector | LED |
Đèn chạy bán ngày | LED | LED | LED |
Đèn sương mù | Không | Không | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh treo cao | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Không | Có | Có |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Ghế lái | Ghế lái |
Tay nắm cửa mạ Chrome | Không | Có | Không |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập |
NỘI THẤT | |||
KHÔNG GIAN | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | Analog | Analog |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da, Da lộn, Nỉ |
Ghế lái chỉnh 6 hướng | Có | Có | Có |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Không | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Không | Không | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | Có | Có |
TAY LÁI | |||
Chất liệu | Urethane | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có | Có |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |||
Tiện nghi cao cấp | |||
Chế độ khởi động từ xa | Không | Không | Có |
Chìa khóa thông minh | Không | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Không | Có | Có |
Kết nối và giải trí | |||
Màn hình | Cảm ứng 8” | Cảm ứng 8” | Cảm ứng 8” |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Có | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có | Có |
Đài AM/FM | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 loa | 4 loa | 8 loa |
Nguồn sạc | 3 | 3 | 5 |
Tiện nghi khác | |||
Hệ thống điều hòa tự động | Chỉnh cơ | 1 Vùng | 1 Vùng |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Không | Có | Có |
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Đèn cốp | Có | Có | Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Ghế lái | Ghế lái | Ghế lái + ghế phụ |
AN TOÀN | |||
CHỦ ĐỘNG | |||
Hệ thống cân bằng điện từ (VSA) | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA ) | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Camera lùi | Không | 3 góc quay | 3 góc quay |
Chức năng khoán cửa tự động | Có | Có | Có |
BỊ ĐỘNG | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế | Không | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có | Có |
AN NINH | |||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có |