> Tin Tức > Tin xe mới > Giá xe Honda Brio đăng ký biển số Tp.HCM

Giá xe Honda Brio đăng ký biển số Tp.HCM

Honda Brio tại Việt Nam được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, gồm 3 phiên bản Honda Brio G, Honda Brio RS và Honda Brio RS OP1, tất cả các phiên bản đều sử dụng chung động cơ 1.2l và hộp số tự động vô cấp CVT, giá xe Honda Brio được hãng công bố từ 418 đến 454 triệu đồng.

1.Honda Brio RS OP1 (Phiên bản RS nóc sơn đen)

  • Giá xe công bố: 452.000.000 vnđ
  • Giá xe Honda Brio RS OP1 đăng ký biển số tại Tp.HCM: 519.230.000 vnđ
  • Mua trả góp trả trước thấp nhất: 160.000.000 vnđ
  • Màu xe: Trắng ngà, Ghi bạc, Vàng, Cam, Đỏ Cherry
  • Chương trình giảm giá: Liên hệ 0932 333 880

Hình ảnh xe Brio RS OP1

giá xe Honda BrioNgoại thất Honda Brio RS OP1 cá tính đậm chất thể thao, nóc xe Brio RS OP1 sơn đen

giá xe honda brioĐuôi xe Brio RS hài hòa, nổi bật với cảng đen dạng tổ ong

Khoang lái xe Honda Brio RS OP1 rộng rãi, dễ sử dụng

2.Honda Brio RS (Phiên bản cao cấp)

  • Giá xe công bố: 448.000.000 vnđ
  • Giá xe Honda Brio RS đăng ký biển số tại Tp.HCM: 515.230.000 vnđ
  • Mua trả góp trả trước thấp nhất: 160.000.000 vnđ
  • Màu xe: Trắng ngà, Ghi bạc, Vàng, Cam, Đỏ Cherry
  • Chương trình giảm giá: Liên hệ 0932 333 880

Hình ảnh xe Brio RS

Thiết kế Brio RS cá tính đậm chất thể thao, nóc xe Brio RS sơn cùng màu thân xe

giá xe honda brioKhoang lái Honda Brio rộng rãi, dễ sử dụng

giá xe Honda BrioKhông gian hàng ghế sau rộng rãi, thoải mái cho 3 người ngồi

3.Honda Brio G (Phiên bản tiêu chuẩn)

  • Giá xe công bố: 418.000.000 vnđ
  • Giá xe Brio G đăng ký biển số Tp.HCM: 482.230.000 vnđ
  • Mua trả góp trả trước thấp nhất: 140.000.000 vnđ
  • Màu xe: Trắng ngà, Ghi bạc, Đỏ
  • Chương trình giảm giá: Liên hệ 0932 333 880

Hình ảnh xe Brio G

giá xe honda brio gThiết kế Honda Brio G trung tính và nhẹ nhàng hơn so với phiên bản RS

Khoang lái Brio G rộng rãi, dễ sử dụng

THÔNG SỐ KỸ THUẬT HOND BRIO

DANH MỤC G RS
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ
Kiều động cơ 1.2L SOHC i-VTEC, 4 xilanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Dung tích xi lanh (cm2) 1.199 1.199
Công suất cực đại (Kw/rpm) 66 (89Hp)/6.000 66 (89Hp)/6.000
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 110/4.800 110/4.800
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 35 35
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00).
Được kiểm tra và phê duyệt bởi phòng Phòng kiể  tra chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.
Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng , kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổng hợp (lít/100km) 5,4 5,9
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 6,6 7
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 4,7 5,2
KÍCH THƯỚC/ TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 3.801 x 1.682 x 1.487 3.801 x 1.682 x 1.487
Chiều dài cơ sở (mm) 2.405
Chiều rộng cơ sở (trước/sau)mm 1.481/1.465 1.475/1.459
Cỡ lốp 175/65R14 185/55R15
Lazang Hợp kim/14 inch Hợp kim/15inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 154
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 4,6m
Trọng lượng không tải (kg) 972 991
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.375 1.380
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Phanh đĩa
Phanh sau Phanh tang trống
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện (EPS)
Chế độ báo tiết kiệm nhiên liệu (ECO)
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa Halogen Halogen
Đèn chiếu gần Halogen Halogen
Đèn sương mù
Đèn định vị/ đèn vị trí LED LED
Đèn hậu Halogen tách biệt đèn phanh Halogen tách biệt đèn phanh
Đèn phanh treo cao LED LED, tích hợp trên cánh lướt gió
Gương chiếu hậu Chỉnh điện Chỉnh điện/Gập điện/Tích hợp đèn báo rẽ
Mặt ca lăng Mạ Chrome Sơn đen thể thao/gắn logo RS
Cửa kính điện tự động xuống một chạm Ghế lái Ghế lái
Cánh lướt gió đuôi xe Không
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm Analog Analog
Chất liệu ghế Nỉ (màu đen) Nỉ (màu den) trang trí viền chỉ cam thể thao cá tính
Hàng ghế 2 Gập hoàn toàn Gập hoàn toàn
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau Ghê phụ Ghế lái và ghế phụ
TAY LÁI
Kiểu loại 3 chấu, Urethane 3 Chấu, Urethane
Điều chỉnh 2 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh
TRANG BỊ TIỆN NGHI
Tiện nghi cao cấp
Nút bấm mở cốp tiện ích (không cần chìa khóa)
Kết nối và giải trí
Màn hình Tiêu chuẩn Cảm ứng 6,2 inch
Apple car play Không
Kết nối với Siri
Kết nối với Bluetooth
Kết nối USB/AUX
Đài AM/FM
Hệ thống loa 4 loa 6 loa
Nguồn sạc
Tiện nghi khác
Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ Chỉnh cơ
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
AN TOÀN
CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
BỊ ĐỘNG
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Nhắc nhở cài dây an toàn Ghê lái Ghế lái
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
AN NINH
Chìa khóa được mã hóa chống trộm
Hệ thống báo động

Bảng giá trên chưa bao gồm chương trình giảm giá và quà tặng hấp dẫn từ đại lý, quý khách hàng quan tâm xe Honda Brio vui lòng liên hệ Hotline 0932333880 hoặc đăng ký vào form NHẬN BÁO GIÁ!

NHẬN BÁO GIÁ
Họ tên (*)
Số điện thoại (*)
Địa chỉ (*)
Loại xe (*)
Thanh toán (*) Trả gópTiền mặt
Call Now ButtonHotline: 0932333880
Contact Me on Zalo