Toyota Yaris Cross 2024 có 2 phiên bản Yaris Cross động cơ xăng và Yaris Cross động cơ Hybrid, Yaris Cross có 4 màu ngoại thất tùy chọn: Trắng ngọc, Đen ánh, Xanh và màu Cam. Bài viết dưới đây mời quý khách cùng xem hình ảnh ngoại thất và nội thất Yaris Cross màu Trắng ngọc.
- Xe cùng phân khúc: Honda HR-V 2024: Hình ảnh xe, giá lăn bánh
1.Giá xe Yaris Cross màu Trắng
Giá lăn bánh Yaris Cross phiên bản xăng
Giá xe Yaris Cross | 658,000,000 vnđ |
Giá lăn bánh TpHCM | 745,180,000 vnđ |
Gi á lăn bánh Hà Nội | 758,180,000 vnđ |
Giá lăn bánh Tỉnh | 726,180,000 vnđ |
Lưu ý: 2 tone màu + 4,000,000 vnđ |
Giá lăn bánh Yaris Cross HEV phiên bản Hybrid
Giá xe Yaris Cross HEV | 773,000,000 vnđ |
Giá lăn bánh TpHCM | 871,680,000 vnđ |
Gi á lăn bánh Hà Nội | 886,980,000 vnđ |
Giá lăn bánh Tỉnh | 852,680,000 vnđ |
Lưu ý: 2 tone màu +4,000,000 vnđ |
2.Hình ảnh Toyota Yaris Cross màu Trắng
Hình ảnh ngoại thất
Hình ảnh nội thất
3.Thông số khác nhau giữa 2 phiên bản Yaris Cross
Danh mục | Yaris Corss phiên bản xăng | Yaris Cross phiên bản Hybrid |
Trọng lượng không tải (kg) | 1175 | 1285 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1575 | 1705 |
Dung tích bình nhiên liệu (lit) | 42 | 36 |
Dung tích khoang hành lý (lit) | 471 | 466 |
Kiểu động cơ | Động cơ xăng | Động cơ Hybrid |
Động cơ xăng | ||
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 105/600 | 90/5500 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 138/4200 | 212/400-4800 |
Động cơ điện | ||
Công suất tối đa (hp) | 79 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm) | 141 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | ||
Trong đô thị (Lít/100km) | 7,41 | 3,56 |
Ngoài đô thị (Lít/100km) | 5,1 | 3,93 |
Kết hợp (Lít/100km) | 5,95 | 3,8 |
Hộp số | Số tự động vô cấp kép/D-CVT | Số tự động vô cấp CVT |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Có |
Lẫy chuyển số tay trên vô lăng | Có | Không |
Hệ thống loa | 6 loa thường | 6 loa cao cấp |
Cốp xe điều khiển điện/đá cốp | Không | Có |